Kaiser

nhỏ|Hoàng đế [[Friedrich III của Đức|Friedrich III của Đế quốc Đức (1888) - một Kaiser có tư tưởng tự do.]]

''Kaiser'' là tước hiệu tiếng Đức có nghĩa là "Hoàng đế", với ''Kaiserin'' có nghĩa là "Nữ hoàng/Hoàng hậu". Cũng giống như danh hiệu "Sa hoàng" (''Tsar'') trong tiếng Nga, ''Kaiser'' có nguồn gốc trực tiếp từ tước vị Caesar, trong khi chính ''Caesar'' thì xuất phát từ tên riêng của một nhánh của thị tộc (''gens'') ''Julia'' - chính là thị tộc Gaius Julius Caesar, vị liệt tổ của Vương triều đầu tiên trong lịch sử Đế chế La Mã. Mặc dù các vua nước Anh xưng làm "Hoàng đế Ấn Độ" cũng được gọi là "Kaisar-i-Hind" trong tiếng PhạnUrdu, từ này, mặc dù nhìn chung là cũng có khởi thủy chung từ tiếng La Tinh, lại là chuyển ngữ từ chữ ''Kaisar'' trong tiếng Hy Lạp chứ không phải là ''Kaiser'' trong tiếng Đức. Như định nghĩa của cuốn ''Hooray for Yiddish!: a book about English'' của tác giả Leo Calvin Rosten, ''Kaiser'' là Hoàng đế Đức, Hoàng đế Áo.

Trong các tài liệu tiếng Anh, thuật ngữ ''the Kaiser'' thường được dùng để chỉ các vị Hoàng đế của Đế quốc Đức, cũng như các Hoàng đế của Đế quốc ÁoĐế quốc Áo-Hung (ví dụ như là Kaiser Franz I hay Kaiser Franz Joseph I). Song cũng có trường hợp, như trong sách ''The First World War'' của tác giả Michael Howard, các Hoàng đế Áo-Hung như Franz Joseph I và Karl I được ghi là ''emperor'' (hoàng đế trong tiếng Anh) trong khi Hoàng đế Wilhelm II của Đức thì được để nguyên là ''Kaiser''. Cuốn tiểu sử ''Kaiser Wilhelm II: Germany's Last Emperor'' của tác giả John Van der Kiste cũng viết như vậy và có ghi chú rằng điều đó giúp người đọc không bị nhầm lẫn giữa các vị quân chủ Đức và Áo. Trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, thuật ngữ ''không dịch'' ''the Kaiser'' — đặc biệt là dùng để chỉ Wilhelm II — đã chứa đựng hàm ý tiêu cực đáng kể trong các nước nói tiếng Anh. Tiếng Anh cũng có từ ''Kaiserism'', dịch nghĩa là ''Chủ nghĩa hoàng đế'' của Đức, Áo. Ngoài ra, cuốn sách "The life of Mahomet: from original sources" của tác giả Sir William Muir có dùng chữ ''the Kaiser'' khi nói về Hoàng đế Đông La Mã Heraclius vào thế kỷ 7. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 155 cho tìm kiếm 'Kaiser', thời gian truy vấn: 0.10s Tinh chỉnh kết quả
  1. 1
    Số hiệu: S I 0613
    Bài viết
  2. 2
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 1958
    Số hiệu: S I 0146 b ; S I 146 b (K)
    Sách
  3. 3
    Bằng Kaiser, Ernst
    Xuất bản năm Thüringer Heimatkalender (1958)
    Số hiệu: N II 0382 (K)
    Bài viết
  4. 4
    Bằng Kaiser, Ernst
    Xuất bản năm Geographischer Anzeiger (1942)
    Số hiệu: G V 1084
    Bài viết
  5. 5
    Bằng Kaiser, Ernst
    Được phát hành 1952
    Số hiệu: G V 1085
    Sách
  6. 6
    Bằng Kaiser, Hermann
    Xuất bản năm Südthüringer Heimatblätter (1934)
    Số hiệu: S I 0082 (K)
    Bài viết
  7. 7
    Bằng Kaiser, Hermann
    Xuất bản năm Sonneberger Zeitung (1936)
    Số hiệu: S I 1432
    Bài viết
  8. 8
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 1926
    Số hiệu: S I 0016 ; S I 0016 a
    Sách
  9. 9
    Bằng Kaiser, Hermann
    Xuất bản năm Südthüringer Heimatblätter (1935)
    Số hiệu: S I 0082 (K)
    Bài viết
  10. 10
    Số hiệu: S I 0195
    Bài viết
  11. 11
    Số hiệu: S I 0195
    Bài viết
  12. 12
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 1897
    Số hiệu: P II 0050 a-b
    Sách
  13. 13
    Số hiệu: Kai 0056 (H)
    Sách
  14. 14
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 2015
    Số hiệu: Kai 0056 (T)
    Sách
  15. 15
    Số hiệu: Kai 0055 (H)
    Sách
  16. 16
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 2015
    Số hiệu: Kai 0055 (T)
    Sách
  17. 17
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 2015
    Số hiệu: Kai 0071,1 (T)
    Sách
  18. 18
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 1915
    Số hiệu: Kai 0071,1 (H)
    Sách
  19. 19
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 1926
    Số hiệu: Kai 0063 (H)
    Sách
  20. 20
    Bằng Kaiser, Hermann
    Được phát hành 2014
    Số hiệu: Kai 0054 (T)
    Sách